Phân loại sản phẩm
- 地球控制阀(13)
- Khínén地球控制阀(8)
- 电动地球控制阀(5)
- KhácKhínénMàng控制阀(5)
- Khínén球阀必威体育娱乐betway(10)
- Khínénvanbướm(6)
- T∞驱动范(5)
- Cơgiới球阀必威体育娱乐betway(11)
- Cơgiớivanbướm(5)
- Góc座架(0)
- Thểleạivới侧边栏(1)
TênsảnPhẩm:vanđiềukhiểngóc;
đườngkínhdanhnghĩa:dn40〜dn200;
áp lực không đáng kể:PN16,25,40,63, Class150,300,600;
Chřyđặcđiểm:Tuyīntính,tỷlệtươngđương,mởnhanh;
VậtLiệuCơơ:WCB,LCB,WC6,WC9,CF8,CF8MCF3,CF3M;
loạiổcắm:ghếến,lồngdẫnđường;
ThânvancủacơhaànhkhínénLồngvanđiềukhiểnhướngdẫngóctuyīntínhlàmộthìnhdạngvónc,vàcácpplagvancócấutrúchướngdẫnđơn。Thânvancómộtconđườngdòngchảyđơngiảnvàkhənəngchốngthəp,vàVanđiềukhiểngócThườngđượcsửngtrongtrườnghợpdướitrongvàbênngoài,vìsựựnđịnhcóthểểctəthơn。KhínénCơhơnhlồngvanhướngdẫnkngtnctthiếtkếếđặđượệcácứngdụngmàđộnncứngdụngmàđộnhớtcủamôngườnglớn,dễdàngkếttinh,chứacáchạtlơlửng,và90khớpmứcđộuốncong。BīiVìCơThểvangóccạnhkhôngcóncóncónchết,nórấtdễdàngđểtřy,vàbảotrììngiảnvàsửdụngrộngrãi。nócóthểsửdụngđơnhoəccânngcắmlồngcóthể,vànếumộtsốhu@nhlệchápsuấtcao,nócóthểsədụngquyđịnhnhiềugiaiđoạn。
CơHoànhkhínénvániềukhiểngócchìyếubaogồmmộtcơhhànhkhínéntruyənđộngđamùaxuânvàmộtvangóc。Khôngkhínénđượcsửdụngnhənguồnđiện,vàcácphìkiệnđượcđịnhvị,bộchuyểnđổi,van solenoid,vàgiữchnnvan。Cáctínhiệutựđộngkiểmsoátviệcmởvanđểđểtđượccácquyđịnhvềlưuləngphươngtiệntruyənthông,ápləcvàtrìnhđộ。đặcđiəmtỷlệtươngđươnnglàtốiưu,quyđịnhlàổnđịnh,việcthựchiệnđiềuchỉnhlàtốt。
Trong những trường hợp bình thường, van điều khiển góc được cài đặt theo hướng về phía trước, đó là, dưới trong và bên-out. Chỉ trong trường hợp chênh lệch áp suất cao và độ nhớt cao, dễ dàng luyện cốc, và phương tiện truyền thông các hạt lơ lửng, lắp đặt ngược được khuyến khích,đó là,và bên trong đáy-out. Mục đích của việc sử dụng đảo ngược của van điều khiển góc là để cải thiện lực lượng mất cân bằng và giảm hao mòn trên phích cắm van, và cũng để tạo điều kiện cho dòng chảy của độ nhớt cao, luyện cốc dễ dàng và lơ lửng trung bình hạt, tránh luyện cốc và tắc nghẽn.
1.Body / Bonnet:WCB,LCB,WC6,WC9,CF8,CF8M,CF3,CF3M;
2.CắM材质:F304,F316,VV;
3.使用材料:F304,F316,VV;
4.TáiTạOBềMặthàn:cacbua vonfram,condấumềm;
5.ChấtLiệugốc:17-4ph ASTM A276 F304;
6.Upper bonnetloại:
(1).loạitiêuchuẩn:-17〜+ 230℃
(2)。Ⅰype延长:-45〜+ 17℃HOặCHơN230℃(NHIệTLOạITảN)
(3)。Ⅱdype延伸:-45〜-100℃
(4).MởRộngⅢLOại:-196〜-100℃
(5).bellowsloạiniêmphong(tạokiểu/loạihàn)
6.HìNHDáng:loạigóccơthể;
7.loạiổcắm:ghếến,lồngdẫnđường;
8.đườngkínhdanhnghĩa:dn40〜dn200;
9.美联社lực khongđang kể:PN16, PN25, PN40 PN63, Class150,300,600;
10.đđgói:PTFE /AMIăng/石墨;
11.Gasket:Gioănglởmchởm(雀炭,sus316,théphợpkimkhác),gioăngxoắnốc;
12.LớPRòRỉ:(1).condấukimloại:ansi b16.104ⅳclass(ansi b16.104ⅴlớpcósẵn)
(2).condấuməm:ANSI B16.104ⅵLớp;
13.chảyđặcđiểm:tuyếntính,tỷlệtươngđương,mởnhanh;
14.Kiểukếtnối:vành(rf / fm),hànmông;
15.mặtbíchkếtnốiloạitiêuchuẩn:hg20592-2009,ansi b16.5;
16.不法行为:50:1(100:1cóểểđượùùỉ);
17.thiếtbùtruyềnđộng:Khínéncơhoành/khínénpiston/điện/thiếtbùtruyềnđộngthủylựcđiện。
DN. | Thiếtbịtruyềnđộng | L. | H | |||||||
ANSI 150. PN16 / 25 RF |
ANSI 300. PN40RF. |
ANSI 600. PN63. |
tiêuchuẩn. kiểu. |
Mởrộngtôi. kiểu. |
IIMởRộng. kiểu. |
phổi. kiểu. |
C | E. | ||
40 | ZPL6103D / R. | 111. | 117. | 125. | 480. | 590. | 650. | 650. | 290. | 70 |
50. | ZPL6103D / R. | 127. | 133. | 143. | 490. | 600 | 660. | 660. | 290. | 80 |
65. | ZPL6104D / R. | 138. | 146. | 146. | 605. | 735. | 795. | 860. | 365. | 88. |
80 | ZPL6104D / R. | 149. | 159. | 168. | 615. | 745. | 805. | 870. | 365. | 98. |
100 | ZPL6104D / R. | 176. | 184. | 197 | 630. | 760. | 820. | 885. | 365. | 113. |
150. | ZPL6105D / R. | 226 | 236. | 254. | 820. | 980. | 1050. | 1170. | 475. | 170. |
200. | ZPL6105D / R. | 272. | 284. | 305. | 880. | 1040. | 1110. | 1230. | 475. | 220 |